Skip to content

Commit

Permalink
Merge pull request #130 from weblate/weblate-copy-sms-code-otp-helper…
Browse files Browse the repository at this point in the history
…-app-ui

Translations update from Hosted Weblate
  • Loading branch information
jd1378 authored Aug 11, 2024
2 parents b472d01 + 14d8b6c commit da37299
Showing 1 changed file with 47 additions and 47 deletions.
94 changes: 47 additions & 47 deletions app/src/main/res/values-vi/strings.xml
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,106 +1,106 @@
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<resources>
<string name="app_name">Sao chép SMS</string>
<string name="detected_code">Đã phát hiện mã:</string>
<string name="code_detected_channel_name">Phát hiện mã</string>
<string name="code_detected_channel_description">bất cứ khi nào phát hiện , thông báo sẽ được gửi từ kênh này</string>
<string name="app_name">Sao chép Code SMS</string>
<string name="detected_code">Đã Phát Hiện Code:</string>
<string name="code_detected_channel_name">Code Đã Phát Hiện</string>
<string name="code_detected_channel_description">bất cứ khi nào phát hiện code, thông báo sẽ được gửi từ kênh này</string>
<string name="code_copied_to_clipboard">Đã sao chép vào clipboard!</string>
<string name="code_failed_to_access_clipboard">Không thể try cập clipboard!</string>
<string name="copy_to_clipboard">Sao chép vào Clipboard</string>
<string name="wont_detect_code_from_this_notif">Sẽ không phát hiện lại từ thông báo này.</string>
<string name="copied">Đã sao chép</string>
<string name="ignored_list">Danh sách bị bỏ qua</string>
<string name="copy_to_clipboard">Sao Chép Vào Clipboard</string>
<string name="wont_detect_code_from_this_notif">Sẽ không phát hiện lại code từ thông báo này</string>
<string name="copied">Đã Sao Chép</string>
<string name="ignored_list">Danh Sách Bị Bỏ Qua</string>
<string name="open_notification_permission">Mở quyền truy cập thông báo</string>
<string name="send_test_notification">Thông báo test</string>
<string name="auto_copy">Tự động sao chép</string>
<string name="send_test_notification">Gửi Thử Thông Báo</string>
<string name="auto_copy">Tự Động Sao Chép</string>
<string name="delete">Xoá</string>
<string name="label_back">Trở lại</string>
<string name="HOME_ROUTE">Home</string>
<string name="IGNORED_LIST_ROUTE">Danh sách bị bỏ qua</string>
<string name="list_is_empty">Danh sách trống</string>
<string name="IGNORED_LIST_ROUTE">Danh Sách Bị Bỏ Qua</string>
<string name="list_is_empty">Danh Sách Trống</string>
<string name="ignored_list_description">Tin nhắn bị bỏ qua sẽ được hiển thị ở đây sau khi bạn nhấn nút bỏ qua.</string>
<string name="copy">Sao chép</string>
<string name="ignore">Bỏ qua</string>
<string name="copy">Sao Chép</string>
<string name="ignore">Bỏ Qua</string>
<string name="PERMISSION_ROUTE">Quyền</string>
<string name="permissions_desc">Để đảm bảo ứng dụng có thể luôn phát hiện chính xác mã từ thông báo, bạn phải cấp các quyền sau:</string>
<string name="open">Mở</string>
<string name="permission_todo_post_notifications">1. Gửi thông báo</string>
<string name="permission_todo_read_notifications">2. Đọc thông báo</string>
<string name="grant">Cấp quyền</string>
<string name="permission_todo_remain_open">3. Duy trì mở</string>
<string name="grant">Cấp Quyền</string>
<string name="permission_todo_remain_open">3. Hoạt Động Dưới Nền</string>
<string name="perm_extra_desc">Trên một số thiết bị, như Xiaomi, Huawei,... để cho phép ứng dụng tự khởi động khi điện thoại khởi động lại, bạn phải cấp quyền tự khởi động theo cách thủ công.</string>
<string name="permission_todo_autostart">4. Cho phép tự khởi động</string>
<string name="send_detected_notif">Gửi thông báo</string>
<string name="send_detected_notif">Gửi Thông Báo</string>
<string name="skip">Bỏ qua</string>
<string name="finish">Kết thúc</string>
<string name="okay">okay</string>
<string name="okay">OK</string>
<string name="skip_warning">Để đảm bảo ứng dụng có thể hoạt động chính xác, bạn phải cung cấp các quyền này. Bạn có thể mở lại màn hình này bằng nút \"Quyền\" trong màn hình chính.</string>
<string name="notice">Thông báo</string>
<string name="notice">Thông Báo</string>
<string name="test_notification_content">Your code is: 230914</string>
<string name="test_notification_title">Đây là thông báo test</string>
<string name="test_notification_title">Đây là thông báo thử</string>
<string name="permission_todo_allow_restricted_settings">Cho phép cài đặt bị hạn chế</string>
<string name="failed_to_open_app_settings">Không mở được cài đặt ứng dụng</string>
<string name="perm_restricted_desc">Nếu bạn không thể cho phép đọc thông báo ở bước 2, hãy thử bật \"Cho phép cài đặt bị hạn chế\" trong cài đặt ứng dụng</string>
<string name="language">Ngôn ngữ</string>
<string name="language">Ngôn Ngữ</string>
<string name="system_default">Mặc định hệ thống</string>
<string name="search_language">Tìm kiếm ngôn ngữ</string>
<string name="no_result">Không có kết quả</string>
<string name="about">Về</string>
<string name="about">Thông Tin Về Chúng Tôi</string>
<string name="label_version">Phiên bản:</string>
<string name="label_license">Giấy phép:</string>
<string name="label_source_code_link">Mã nguồn:</string>
<string name="wont_detect_code_from_this_app">Sẽ không phát hiện lại từ ứng dụng này</string>
<string name="ignore_tag">Bỏ qua thẻ</string>
<string name="wont_detect_code_from_this_app">Sẽ không phát hiện lại code từ ứng dụng này</string>
<string name="ignore_tag">Bỏ qua Tag</string>
<string name="ignore_app">Bỏ qua ứng dụng</string>
<string name="permission_revoked_channel_description">Nhắc nhở người dùng về các quyền cần thiết</string>
<string name="permission_revoked">Đã thu hồi quyền</string>
<string name="permission_revoked_notification_hint">Vui lòng cấp lại quyền đọc thông báo. Nhấn vào thông báo này để mở cài đặt.</string>
<string name="settings">Thiết đặt</string>
<string name="settings">Cài Đặt</string>
<string name="application">Ứng dụng</string>
<string name="notification_tag">Tag</string>
<string name="notification_id">MÃ SỐ</string>
<string name="error">Lỗi</string>
<string name="notification">Thông báo</string>
<string name="ignore_id">Ignore ID</string>
<string name="ignore_id">Bỏ qua ID</string>
<string name="show_details">Hiển thị chi tiết</string>
<string name="history">Nhật ký</string>
<string name="history_help">Lịch sử sẽ tự động bị xóa vào nửa đêm hàng ngày, ngoại trừ 10 mục cuối cùng.</string>
<string name="replace_code_in_history">Thay thế trong lịch sử</string>
<string name="replace_code_in_history_help">Thay thế được phát hiện trong lịch sử bằng số 0.</string>
<string name="history">Lịch sử</string>
<string name="history_help">Lịch sử sẽ bị xóa tự động vào nửa đêm mỗi ngày, ngoại trừ 10 mục cuối cùng.</string>
<string name="replace_code_in_history">Thay thế code trong lịch sử</string>
<string name="replace_code_in_history_help">Thay thế code được phát hiện trong lịch sử bằng số 0.</string>
<string name="show_toast">Hiển thị Toast</string>
<string name="show_toast_help">Hiển thị \"%1$s\" sau khi sao chép .</string>
<string name="send_detected_notif_help">Đăng thông báo hiển thị được phát hiện.</string>
<string name="auto_copy_help">Tự động sao chép được phát hiện.</string>
<string name="history_desc">được phát hiện gần đây sẽ được hiển thị ở đây.</string>
<string name="clear_history">Dọn lịch sử</string>
<string name="irreversible_action_warning">Bạn không thể hoàn tác hành động này, Tiếp tục?</string>
<string name="yes">Đúng</string>
<string name="no">KHÔNG</string>
<string name="show_toast_help">Hiển thị \"%1$s\" sau khi sao chép code.</string>
<string name="send_detected_notif_help">Đăng một thông báo hiển thị code đã được phát hiện.</string>
<string name="auto_copy_help">Tự động sao chép code được phát hiện.</string>
<string name="history_desc">Code mới được phát hiện sẽ hiển thị ở đây.</string>
<string name="clear_history">Xoá lịch sử</string>
<string name="irreversible_action_warning">Bạn không thể hoàn tác sau hành động này, tiếp tục chứ?</string>
<string name="yes">OK</string>
<string name="no">Không</string>
<string name="options">Tùy chọn</string>
<string name="history_detail">Chi tiết lịch sử</string>
<string name="allow_id">Cho phép ID</string>
<string name="allow_tag">Cho phép Tag</string>
<string name="allow_app">Cho phép ứng dụng</string>
<string name="n_items">%1$d mục</string>
<string name="app_label_not_visible_reason">The application name is not available.</string>
<string name="clear_list">Làm sạch danh sách</string>
<string name="app_label_not_visible_reason">Tên ứng dụng không khả dụng.</string>
<string name="clear_list">Xóa Danh Sách</string>
<string name="reset_to_default">Đặt lại về mặc định</string>
<string name="add">Thêm vào</string>
<string name="add">Thêm</string>
<string name="learn_more">Tìm hiểu thêm</string>
<string name="cancel">Huỷ</string>
<string name="sensitive_phrases">Sensitive Phrases</string>
<string name="sensitive_phrases_desc">Here you can add phrases that trigger code detection.</string>
<string name="sensitive_phrases">Các cụm từ nhạy cảm</string>
<string name="sensitive_phrases_desc">Bạn có thể thêm các cụm từ để kích hoạt phát hiện mã tại đây.</string>
<string name="sensitive_phrases_desc_regex">Phrases must be valid regex.</string>
<string name="new_sensitive_phrase">New Sensitive Phrase</string>
<string name="your_new_phrase">Your new phrase</string>
<string name="copy_general_regex">Sao chép chung regex</string>
<string name="copy_special_regex">Sao chép r đặc biệt regex</string>
<string name="copy_general_regex">Sao chép regex chung</string>
<string name="copy_special_regex">Sao chép regex đặc biệt</string>
<string name="ignored_phrases">Cụm từ bị bỏ qua</string>
<string name="copy_ignore_regex">Sao chép bỏ qua regex</string>
<string name="copy_ignore_regex">Sao chép regex bỏ qua</string>
<string name="ignored_phrases_desc">Nếu tìm thấy bất kỳ cụm từ nào trong số này trong tin nhắn, tin nhắn sẽ hoàn toàn bị bỏ qua.</string>
<string name="new_ignored_phrase">Cụm từ mới bị bỏ qua</string>
<string name="auto_dismiss">Tự động loại bỏ</string>
<string name="auto_dismiss_desc">Tự động loại bỏ thông báo phát hiện .</string>
<string name="auto_dismiss_desc">Tự động loại bỏ thông báo phát hiện code.</string>
<string name="auto_mark_as_read">Đánh dấu là đã đọc</string>
<string name="auto_mark_as_read_help">Cố gắng sử dụng hành động \"đánh dấu là đã đọc\" trên thông báo khi có thể.</string>
</resources>

0 comments on commit da37299

Please sign in to comment.