forked from daivietpda/PDVN-LANG
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathVN.dict
1880 lines (1879 loc) · 126 KB
/
VN.dict
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
[Language type]
LANG_EN=English
LANG_CZ=Česky
LANG_PL=Polski
LANG_RU=Pусский
LANG_DE=Deutsch
LANG_FR=Français
LANG_NO=Norsk
LANG_FI=Finsk
LANG_DA=Dansk
LANG_SV=Svensk
LANG_BR=Brazil
LANG_ES=Español
LANG_UK=Українська
LANG_VN=Tiếng việt
PASS_LANG=Chọn ngôn ngữ:
VPN_PPTP_Passthrough=PPTP Passthrough?
VPN_L2TP_Passthrough=L2TP Passthrough?
VPN_IPSec_Passthrough=IPSec Passthrough?
vpn_passthrough_itemname=VPN Passthrough
vpn_passthrough_desc=Cho phép truyền VPN để cho phép các kết nối VPN (Mạng riêng ảo) đi qua bộ định tuyến tới các máy khác mạng.
enable_noaccount_alert=Nếu bạn cố chia sẻ tệp trên Đĩa USB mà không tạo tài khoản dùng chung qua AiDisk, sự cố sẽ xảy ra với Máy chủ Samba.
wireless_router=Bộ phát wifi
OP_switch_button_hint1=Bật chế độ này nằm ở bảng dưới cùng của ZVMODELVZ.
OP_switch_button_hint2=Nhấp vào đây để xem
OP_GW_item=Chế độ bộ định tuyến không dây (Mặc định)
OP_GW_desc1=ZVMODELVZ kết nối với Internet thông qua các giao thức IPoE - PPPoE - PPTP - L2TP, cung cấp và chia sẻ Internet cho các máy khách có dây và không dây..
OP_GW_desc2=Trong chế độ này, NAT, Tường lửa, UPnP, DHCP Server có sẵn và được bật theo mặc định.
OP_AP_item=Chế độ điểm truy cập (AP)
OP_AP_desc1=ZVMODELVZ kết nối với bộ định tuyến Có dây và Không dây bên ngoài để thiết lập chia sẻ tín hiệu Không dây
OP_AP_desc2=Trong chế độ này, các dịch vụ NAT, Tường lửa và UPnP không khả dụng. Cổng WAN được kết nối trực tiếp với cổng LAN.
OP_Modem=Modem
OP_WirelessClient=Máy khách không dây
OP_WirelessSignal=Tín hiệu không dây có sẵn
IP6_proto=IPv6 Protocol
IP6_desc=Cấu hình và cài đặt Internet IPv6
IP6_hint=Giao thức IPv6 không được hỗ trợ trên phiên bản hiện tại!
IP6_hint_addr=Địa chỉ IPv6 không hợp lệ!
IP6_SVC=Kiểu kết nối IPv6:
IP6_SIT_desc=Đường hầm IPv6 và IPv4 (SIT)
IP6_SIT_6in4R=Điểm cuối từ xa 6in4 (IPv4):
IP6_SIT_6to4R=Rơle Anycast 6to4 (IPv4):
IP6_SIT_6rdR=Rơle biên giới thứ 6 (IPv4):
IP6_SIT_6rdM=Độ dài mặt nạ IPv4 thứ 6:
IP6_SIT_MTU=Đường hầm MTU:
IP6_SIT_TTL=Đường hầm TTL:
IP6_WAN_IF=Giao diện WAN cho IPv6:
IP6_WAN_PPE=IPv6 giảm tải cho phần cứng bộ định tuyến:
IP6_WAN_desc=Cài đặt mạng IPv6 IPv6
IP6_6RD_DHCP=Nhận tất cả các cài đặt thứ 6 qua DHCPv4?
IP6_WAN_DHCP=Nhận địa chỉ mạng IPv6 từ nguồn:
IP6_WAN_Priv=Kích hoạt tiện ích mở rộng quyền riêng tư (RFC 4941)?
IP6_WAN_Both=Từ cả hai nguồn
IP6_6RD_Addr=Tiền tố IPv6 thứ 6:
IP6_WAN_Addr=Địa chỉ mạng IPv6:
IP6_6RD_Pref=Độ dài tiền tố thứ 6:
IP6_WAN_Pref=Độ dài tiền tố của mạng WAN:
IP6_WAN_Gate=Cổng mặc định WAN IPv6:
IP6_DNS_desc=Cài đặt wan DNSv6
IP6_DNS_Auto=Nhận máy chủ DNSv6 tự động?
IP6_DNS_Addr=Máy chủ DNSv6
IP6_LAN_desc=Cài đặt LAN IPv6
IP6_LAN_Auto=Nhận địa chỉ LAN IPv6 qua DHCPv6 IA-PD?
IP6_LAN_Addr=Địa chỉ LAN IPv6:
IP6_LAN_Pref=Độ dài tiền tố LAN IPv6:
IP6_LAN_RAdv=Cho phép quảng cáo trên bộ định tuyến LAN?
IP6_LAN_DHCP=Kích hoạt máy chủ LAN DHCPv6?
IP6_LAN_Pool=Trang thái nhóm LAN IPv6:
IP6_Addr=Địa chỉ IPv6
IP4_Addr=Địa chỉ IPv4
SI_LoadAvg=Mức tải trung bình:
SI_LoadCPU=Tải CPU:
SI_FreeMem=Bộ nhớ còn lại:
SI_Uptime=Thời gian hoạt động:
HSTOCK_RAM=RAM (MB)
HSTOCK_Bandwidth=Băng thông (Mbps)
HSTOCK_Zoom=Period
WF_Sun=Chủ nhật
WF_Mon=Thứ 2
WF_Tue=Thứ 3
WF_Wed=Thứ 4
WF_Thu=Thứ 5
WF_Fri=Thứ 6
WF_Sat=Thứ 7
MF_Jan=Tháng 1
MF_Feb=Tháng 2
MF_Mar=Tháng 3
MF_Apr=Tháng 4
MF_May=Tháng 5
MF_Jun=Tháng 6
MF_Jul=Tháng 7
MF_Aug=Tháng 8
MF_Sep=Tháng 9
MF_Oct=Tháng 10
MF_Nov=Tháng 11
MF_Dec=Tháng 12
MS_Jan=1
MS_Feb=2
MS_Mar=3
MS_Apr=4
MS_May=5
MS_Jun=6
MS_Jul=7
MS_Aug=8
MS_Sep=9
MS_Oct=10
MS_Nov=11
MS_Dec=12
MAN_PPPoE=Truy cập PPPoE và MAN:
Enable_NAT=Kích hoạt NAT?
UPnP_Enable=Kích hoạt IGD UPnP?
UPnP_Proto=Giao thức hỗ trợ:
UPnP_Secure=Hạn chế quy tắc chuyển tiếp chỉ đến IP của họ?
UPnP_EPorts=Cho phép phạm vi cổng bên ngoài:
UPnP_IPorts=Cho phép phạm vi cổng nội bộ:
UPnP_Clean_Int=Quy tắc Autoclean Interval (giây):
UPnP_Clean_Min=Quy tắc tối thiểu trước khi tự động làm xạch
VSAuto=Chuyển cổng tự động (UPnP)
VSManual=Chuyển cổng thủ công
WIFIMacDesc=Mô tả khách hàng không dây:
WIFIRegionCode=Mã vùng:
WIFIStreamTX=Lưu lượng không gian HT TX:
WIFIStreamRX=HT Spatial Streams RX:
WIFIGreenAP=Bạn muốn kích hoạt tiết kiệm năng lượng AP?
WIFILDPC=Bạn muốn kích hoạt hỗ trợ mã LDPC?
WIFIRDG=Bạn muốn kích hoạt cấp hướng ngược (RDG)?
WIFIAutoBA=Bạn muốn kích hoạt chế độ tự động chặn (AutoBA)?
WIFIVgaClamp=Giữ để giảm nhiễu tác động RX Gain:
WIFIGuestEnable=Kích hoạt AP khách?
WIFIGuestDate=Ngày AP khách hoạt động (Trong tuần):
WIFIGuestTime=Thời gian trong ngày để AP khách hoạt động (Trong tuần):
WIFIGuestDate2=Ngày AP khách hoạt động (Cuối tuần):
WIFIGuestTime2=Thời gian trong ngày để AP khách hoạt động (Cuối tuần):
WIFIGuestSSID=Tên SSID khách:
WIFIGuestMAC=Sử dụng quy tắc lọc địa chỉ MAC?
WIFIGuestIsolate=Độc lập giữa AP (thiết bị) khách và AP (thiết bị) chính?
WIFIGuestIsolan=Độc lập giữa AP (thiết bị) khách và LAN?
WIFIGuestMCS=Cố định chế độ liên kết tỷ lệ TX:
SATA_Storage=Thiết bị lưu trữ SATA
SATA_Empty=Không có thiết bị được kết nối
USB_Devices=Thiết bị USB
USB_Storage=Bộ lưu trữ USB
USB_Modem=Modem 4G (USB)
USB_Printer=USB Máy in
USB_Modem_remove_confirm=Bạn có muốn tháo Modem 4G USB và chuyển sang mạng WAN có dây không?
USB_Modem_unuse=Modem 4G không được sử dụng cho mạng WAN
USB_Hub_Empty=Không có thiết bị tương thích được kết nối
WAN_Uptime=Thời gian hoạt động:
WAN_Bytes=Lưu lượng truy cập:
WAN_BRate=Tốc độ dữ liệu hiện tại:
WAN_Lease=DHCP hết hạn sau:
WOL_MAC=Địa chỉ MAC của máy chủ đích:
COM_Port_Node=Chọn Interface:
COM_User_AT=Lệnh AT tùy chỉnh:
ModemType=Loại modem:
ModemNets=Mạng ưu tiên:
ModemZCD=Chế độ Switching ZeroCD:
ModemPrio=Ưu tiên nguồn Internet:
ModemPrioItem0=Băng thông rộng WAN hoặc WISP, luôn luôn
ModemPrioItem1=Modem 4G USB, luôn luôn
ModemPrioItem2=Modem 4G USB, nếu không có liên kết WAN
ModemBase=Thiết lập cơ bản cho Modem 4G USB
ModemAdv=Thiết lập nâng cao cho Modem 4G USB
InetControl=Kiểm soát kết nối:
InetStateWISP=Kết nối không dây với AP:
InetState0=Đã kết nối
InetState1=Cáp Ethernet không được cắm vào
InetState2=Không có kết nối với WISP AP
InetState3=Không có kết nối với BS di động
InetState4=Giao diện mạng chưa sẵn sàng
InetState5=Lấy địa chỉ IP ...
InetState6=Đang chờ kết nối máy khách PPP ...
InetState7=Kết nối PPP không hoạt động
InetState8=Cổng mặc định chưa được đặt
InetState9=Mạng WAN con xung đột với mạng LAN con !
WdsDesc0=Cho phép Bridge ZVMODELVZ của bạn qua kết nối không dây với điểm truy cập.
WdsDesc1=Để đảm bảo kết nối WDS bridge, vui lòng đặt cùng một kênh và phương thức xác thực bảo mật với bridge's AP.
WdsDesc2=Chế độ WDS bridge không hỗ trợ phương thức xác thực bảo mật [WPA-Auto-Cá nhân], [WPA / WPA2 Doanh Nghiệp] và [RADIUS].
WdsDesc3=WDS bridge chỉ bảo đảm hoạt động với AP (thiết bị) dựa trên phần cứng Ralink/MediaTek.
WdsDesc4=Để đảm bảo kết nối AP-Client, vui lòng đặt cùng kênh với AP (thiết bị) từ xa.
WdsDesc5=Thực hiện AP-Client MAC-địa chỉ dịch qua (tính năng MAT) MAC.
WdsDesc6=AP-Client có thể được chỉ định trong vai trò là WAN interface (tính năng WISP).
WdsMode0=AP (bridge đã tắt)
WdsMode1=WDS bridge (AP đã tắt)
WdsMode2=WDS repeater (bridge + AP)
WdsMode3=AP-Client (AP đã tắt)
WdsMode4=AP-Client + AP
WdsLazy=Tự động kết nối với WDS ngang hàng
APSTA_SSID=STA SSID:
APCliRole=Vai tro của Wireless AP-Client:
APCliAuto=Tự động
APChnAuto=Tự động chọn
APChnAbove=Trên (+4)
APChnBelow=Dưới (-4)
IPConnection_VSList_ftpport=Cổng máy chủ FTP:
CTL_Commit=Thực thi
Commit_confirm=Lưu cài đặt (NVRAM) Vĩnh viễn?
Storage_upload_itemname=Khôi phục lại từ tệp sao lưu:
Storage_upload_itemdesc=Chỉ định đường dẫn và tên của tệp sao lưu. Sau đó nhấp vào [Tải lên] để nạp vào bộ định tuyến.
Adm_Setting_nvram=Cài đặt Router (NVRAM)
Adm_Setting_store=Bộ nhớ trong của Router (/etc/storage)
Adm_Setting_store_backup=Sao lưu lại bộ nhớ:
Adm_Setting_store_hint=Tất cả các tệp trong Bộ nhớ sẽ bị xóa và được khôi phục về mặc định.\n
Adm_Setting_store_stats=Lưu lịch sử lưu lượng mạng vào bộ nhớ trong?
Adm_Setting_store_stats_item1=Đồng ý, w/o thực thi vào bộ nhớ
Adm_Setting_store_stats_item2=Tự động thực thi mỗi tháng
Adm_Setting_store_stats_item3=Tự động thực thi sau 2 tuần lặp lại
Adm_Setting_store_stats_item4=Tự động thực thi sau mỗi tuần
Adm_Setting_store_stats_item5=Tự động thực thi sau 2 ngày lặp lại
Adm_Setting_store_stats_item6=Tự động thực thi hàng ngày
Adm_Setting_store_stats_item7=Tự động thực thi sau 12 giờ
Adm_Setting_store_stime=Lưu ngay thời gian hiện tại của hệ thống vào bộ nhớ trong?
Adm_Setting_store_now=Thực thi lưu trữ ngay vào bộ nhớ flash:
Adm_Setting_commit_mode=Thực thi từ chế độ bộ nhớ NVRAM sang Flash:
Adm_Setting_commit_item0=Thực hiện luôn sau khi thay đổi
Adm_Setting_commit_item1=Chỉ thực hiện thủ công
Adm_Setting_commit_now=Thực thi ngay bây giờ từ NVRAM vào bộ nhớ flash:
Adm_Setting_rwfs=Người dùng tuỳ chỉnh phân vùng R/W trên NAND Flash
Adm_Setting_rwfs_mount=Tập tin Hệ thống đã được chuyển, lưu vào phân vùng R/W:
Adm_System_desc=Người quản trị.
Adm_System_ident=Nhận dạng hệ thống
Adm_System_admin=Đăng nhập Admin:
Adm_System_help=Kích hoạt trợ giúp bối cảnh?
Adm_System_logf=Kích hoạt thanh công cụ nổi Syslog?
Adm_System_logf_item2=100 dòng cuối cùng
Adm_Svc_desc=Kiểm soát các dịch vụ hệ thống khác.
Adm_Svc_wins=Dịch vụ WINS?
Adm_Svc_ttyd_setup=Cấu hình ttyd
Adm_Svc_ttyd_enable=Bật ttyd?
Adm_Svc_ttyd_port=Cổng ttyd Bind
Adm_Svc_napt66=Bật napt66?(Sau khi khởi động lại)
Adm_Svc_vlmcsd=Bật vlmcsd?(Kích hoạt KMS)
Adm_Svc_lltd=LLTD (Khám phá cấu trúc liên kết lớp)?
Adm_Svc_adsc=Khám phá thông tin Dịch vụ ASUS?
Adm_Svc_crond=Cron Daemon (Lịch biểu)?
Adm_Svc_crontabs=Lịch biểu nhiệm vụ (Crontab)
Adm_System_webs=Máy chủ Web HTTP
Adm_System_term=Dịch vụ Terminal
Adm_System_misc=Dịch vụ khác
Adm_System_telnetd=Bật Máy chủ Telnet?
Adm_System_sshd=Bật Máy chủ SSH?
Adm_System_sshd_wopen=Truy cập Máy chủ SSH từ mạng WAN??
Adm_System_sshd_wport=Cổng Máy chủ SSH từ mạng LAN::
Adm_System_sshd_wbfp=Máy chủ SSH được bảo vệ:
Adm_System_sshd_keys=Công khai Khóa ủy quyền SSH
Adm_System_ftpd_wopen=Truy cập Máy chủ FTP từ WAN?
Adm_System_ftpd_wport=Cổng Máy chủ FTP từ WAN:
Adm_System_trmd_ropen=Truy cập vào RPC truyền từ mạng WAN?
Adm_System_aria_ropen=Truy cập vào Aria2 RPC từ mạng WAN?
Adm_System_http_access=Hạn chế quyền truy cập web từ LAN:
Adm_System_http_proto=Giao thức máy chủ web:
Adm_System_http_lport=Cổng truy cập web từ LAN:
Adm_System_https_lport=Cổng truy cập web HTTPS từ LAN:
Adm_System_https_clist=Danh sách các mật mã SSL được phép cho HTTPS:
Adm_System_https_wopen=Bật truy cập web HTTPS từ mạng WAN?
Adm_System_https_wport=Cổng truy cập web HTTPS từ mạng LAN:
Adm_System_https_certs=Chứng chỉ HTTPS của máy chủ Web
Adm_System_https_query=Bạn có chắc chắn muốn tạo chứng chỉ mới cho máy chủ HTTPS không?\n\nChú ý:\n- Chứng chỉ cũ sẽ bị ghi đè.
Adm_System_udpxy_wopen=Truy cập vào UDP-HTTP Proxy (udpxy) từ mạng WAN?
Adm_System_udpxy_wport=UDP-HTTP Proxy (udpxy) từ mạng WAN:
Adm_System_ntpp=Thời gian đồng bộ hóa NTP:
Adm_Access_WAN=Truy cập vào Router từ mạng WAN
LAN_STP=Bật giao thức Spanning Tree (STP)?
MAC_BlockHost=Chặn quyền truy cập vào máy chủ Router?
MAC_Time=Khoảng thời gian:
MAC_Days=Ngày trong tuần:
DAY_Sun=C.Nhật
DAY_Mon=T.Hai
DAY_Tue=T.Ba
DAY_Wed=T.Tư
DAY_Thu=T.Năm
DAY_Fri=T.Sáu
DAY_Sat=T.Bảy
ItemNever=Không khi nào
ISP_Authentication_mode=Xác thực:
ISP_Authentication_host=Xác thực IP Máy chủ:
ISP_Authentication_user=Đăng nhập:
ISP_Authentication_pass=Mật khẩu:
PPP_L2TPD=Máy khách Daemon L2TP:
PPP_LCP=Tự động gửi yêu cầu LCP?
PPP_AdaptiveLCP=Khoảng thời gian lặp lại LCP thích ứng:
PPP_DefaultGW=Sử dụng Cổng mặc định từ VPN Tunnel?
MAN_VIPTV_desc=CPU Vlan (IPTV) Cài đặt IP MAN
WAN_MAN_desc=Cài đặt IP MAN
WAN_MAN_DHCP=Tự động lấy IP MAN?
WAN_Poller=ARP Ping Alive và nguyên tắc làm việc trong mạng (Remote Gateway)?
WAN_Source=Cáp WAN được kết nối kèm với cổng:
WAN_Bridge=Cổng độc lập và Lọc VLAN
WAN_FilterVLAN=Bộ lọc truy cập được gắn VLAN?
WAN_TTL_Fix=Không làm giảm TTL sau khi định tuyến:
WAN_TTL_Item0=Không, Luôn giảm
WAN_TTL_Item1=Dành cho tất cả các gói
WAN_TTL_Item2=Dành cho gói phát đa luồng IPTV
WAN_TTL_Value=Giá trị TTL
WAN_TTL_Value_Item0=Mặc định
WAN_TTL_Value_Item1=64(Unix)
WAN_TTL_Value_Item2=128(Windows)
DDNS_SVR=Máy chủ DDNS (Tên Miền hoặc IP):
DDNS_URL=Đường dẫn URL để cập nhật:
DDNS_Second=Dịch vụ DDNS thứ 2
DDNS_Common=Cài đặt DDNS phổ biến
DDNS_SSL=Sử dụng kết nối an toàn HTTPS?
DDNS_Source=Nguồn địa chỉ Internet IPv4 của tôi:
DDNS_AddrExt=Tự động phát hiện IP bên ngoài
DDNS_AddrWAN=Địa chỉ từ WAN Interface
DDNS_AddrMAN=Địa chỉ từ MAN Interface
DDNS_CheckIP=Để Máy chủ tự động phát hiện IP bên ngoài:
DDNS_CheckIP_item0=Sử dụng mặc định (từ Cấu hình)
DDNS_Period=Thời gian cập nhật DDNS:
DDNS_Forced=Thời gian cập nhật DDNS định sẵn:
DDNS_Verbose=Syslog Verbose Level:
DHCP_Verbose=Máy chủ DHCP Verbose:
STB_Isolation=Cổng IPTV STB độc lập:
STB_IsolationItem1=Độc lập giữa cổng Router CPU
STB_IsolationItem2=Độc lập giữa các cổng WAN Bridge
UntagVLAN=Untag
FirewallConfigSynFlood=Ngăn chặn sự tấn công cùng lúc?
NFilter_desc=Cấu hình chính của Netfilter Linux.
NFilterConfig=Cài đặt Netfilter
NFilterMaxConn=Kết nối tối đa:
NFilterNatType=Kiểu NAT (Chỉ dùng UDP):
NFilterALG=Ứng dụng-Cổng cấp (ALG)
HardwareNAT=Giảm tải phần cứng NAT/Router IPv4:
WAN_SFE=Bật phím tắt?
VPNS_Desc=Máy chủ VPN
VPNS_Info=Cho phép máy chủ VPN truy cập an toàn từ Internet vào mạng LAN con hoặc mở rộng mạng LAN con riêng trên Internet (Site-to-Site).
VPNS_Enable=Bật Máy chủ VPN?
VPNS_Base=Thiết lập Máy chủ
VPNS_Type=Giao thức Máy chủ VPN:
VPNS_Auth=Xác thực thuật toán:
VPNS_Ciph=Thuật toán Mã hoá:
VPNS_Cast=Lưu lượng phát chuyển tiếp:
VPNS_VUse=Phân bổ cho mạng con VPN Tunnel?
VPNS_VUse_Item0=Không (sử dụng mạng con LAN)
VPNS_VUse_Item1=Có, sử dụng cho Router
VPNS_VUse_Item2=Có, sử dụng NAT tới LAN
VPNS_VNet=Mạng để sử dụng cho Tunnel (đường hầm):
VPNS_ACtl=Cho phép VPN khách truy cập vào:
VPNS_ACtl_Item0=Truy cập tất cả
VPNS_ACtl_Item1=Mạng LAN & Internet
VPNS_ACtl_Item2=Mạng LAN & Bộ định tuyến (Router)
VPNS_ACtl_Item3=Chỉ LAN
VPNS_ACtl_Item4=Chỉ Internet
VPNS_CTun=Cài đặt VPN Tunnel
VPNS_PInfo=Địa chỉ VPN
VPNS_VAddr=Địa chỉ IP Máy chủ VPN:
VPNS_LPool=Nhóm IP LAN DHCP khách:
VPNS_VPool=Nhóm IP VPN khách:
VPNS_Accnt=Tài khoản người dùng (Khách)
VPNS_Accnt_Info1=Để kết nối từ VPN khách (người dùng) tới máy chủ PPTP/L2TP, thì mỗi máy khách (người dùng) phải có một tài khoản bao gồm: tên và mật khẩu. Không nên sử dụng IP tĩnh vì IP sẽ thay đổi khi Modem hoặc Router khởi động lại.
VPNS_Accnt_Info2=Để kết nối từ VPN khách (người dùng) tới máy chủ OpenVPN phải có tài khoản với tên người dùng và mật khẩu để truy cập mạng LAN qua bộ định tuyến máy khách (Site-to-Site).
VPNS_Accnt_Info3=Tên chung của chứng chỉ ứng dụng khách (VN) phải khớp với tên người dùng của tài khoản. Mỗi khách hàng phải có một IP tĩnh.
VPNS_Accnt_Info4=Nếu VPN máy khách là bộ định tuyến, để truy cập mạng LAN (Site-to-Site), mạng này phải được thêm vào tài khoản khách.
VPNS_CName=Tên người dùng
VPNS_FixIP=IP tĩnh:
VPNS_RNet=Mạng LAN của người dùng VPN:
VPNS_GenNew=Tạo ngay
VPNS_Query=Bạn có chắc chắn muốn tạo chứng chỉ cho máy chủ OpenVPN không?\n\nChú ý:\n- Chứng chỉ cũ sẽ bị ghi đè.\n- Quá trình tạo tệp Diffie-Hellman có thể mất nhiều thời gian (tối đa 10 phút).
VPNS_Export=Xuất tệp client.ovpn
VPNC_Desc=Máy khách VPN
VPNC_Info=Tình trạng Máy khách VPN mở rộng mạng con LAN riêng trên Internet (Site-to-Site).
VPNC_Enable=Bật Máy khách VPN?
VPNC_Base=Cài đặt Máy khách VPN
VPNC_Type=Giao thức Máy khách VPN:
VPNC_Peer=Truy cập Máy chủ VPN từ xa (qua IP hoặc dịch vụ DNS):
VPNC_VPNS=Cài đặt tùy chọn vai trò máy chủ từ xa VPN
VPNC_PDNS=Lấy DNS từ máy chủ VPN:
VPNC_PDNS_Item1=Thêm vào danh sách hiện có
VPNC_PDNS_Item2=Thay thế tất cả
VPNC_SFW=Hạn chế quyền truy cập máy chủ VPN từ Trang web:
VPNC_SFW_Item0=Không (Trang web đến trang web), sử dụng bản NAT
VPNC_SFW_Item1=Có, chặn tất cả các kết nối (trang web từ ngoài vào)
VPNC_SFW_Item2=Không (Trang web đến trang web), chỉ sử dụng định tuyến (Router)
VPNC_SFW_Item3=Có, nhưng tuân theo quy tắc Tường lửa & các cổng đã mở (quy định)
VPNC_DGW=Định tuyến tất cả lưu lượng truy cập thông qua giao thức VPN?
VPNC_Route=Định tuyến đến mạng con LAN từ xa phía sau máy chủ VPN
VPNC_RNet=Mạng con/Mặt nạ mạng LAN để truy cập từ xa:
OVPN_Mode=Sử dụng chế độ đóng gói:
OVPN_Topo=Cấu trúc liên kết cho LAN Tham gia:
OVPN_Topo1=Bridge (Cầu-cùng mạng con)
OVPN_Topo2=NAT (mạng con khác nhau)
OVPN_Prot=Cổng chuyển:
OVPN_Port=Cổng:
OVPN_Auth=Kiểu xác thực:
OVPN_CLZO=Bật thuật toán LZO để nén dữ liệu:
OVPN_CLZO_Item1=Không (nhưng kéo từ máy chủ)
OVPN_CLZO_Item2=Có, nén thích ứng
OVPN_CLZO_Item3=Có, nén tất cả dữ liệu
OVPN_HMAC=Kiểm tra chữ ký HMAC (TLS-Auth)?
OVPN_HMAC_Item1=Có (bắt buộc phải có ta.key)
OVPN_RdGw=Định tuyến tất cả lưu lượng truy cập của khách hàng (người dùng) thông qua VPN?
OVPN_Hint=Không tìm thấy chứng chỉ SSL/TLS!
OVPN_User=Cấu hình mở rộng OpenVPN
OVPN_Cert=Chứng chỉ & Khóa OpenVPN
StorageShare=Chia sẻ Chế độ truy cập:
StorageShare1=Truy cập đầy đủ cho mọi người
StorageShare2=Truy cập bằng tài khoản
StorageShare3=Chỉ ẩn danh (Chỉ đọc)
StorageShare4=Truy cập bằng tài khoản và ẩn danh
StorageShare5=Truy cập đầy đủ cho mọi người, chia sẻ root
StorageAutoChkDsk=Tự động kiểm tra hệ thống tập khi cắm thiết bị lưu trữ vào?
StorageCacheReclaim=Tự động làm mới lại Bộ nhớ RAM I/O:
StorageSpindown=Thời gian chờ Spindown Ổ cứng HDD:
StorageApmOff=HDD Vô hiệu hóa APM (Khi dừng trực tiếp)?
StorageU3Off=Tắt giao diện USB3 (chỉ USB2)?
StorageU3Desc=ít nhiễu 2,4 GHz
StorageEnableDLNA=Bật Máy chủ Media UPnP/DLNA?
StorageNotifyDLNA=Thông báo khoảng (giây):
StorageRootDLNA=Cấp quyền truy cập cho người dùng (khách):
StorageSortDLNA=Người dùng (khách) có quyền sắp xếp:
StorageSourceDLNA=Đường dẫn các tập tin giải trí:
StorageRescanDLNA=Tạo dựng lại nội dung cơ sở dữ liệu khi bắt đầu:
StorageRescanItem0=Không tạo lại
StorageRescanItem1=Nối các tệp phương tiện mới
StorageRescanItem2=Tạo lại cơ sở dữ liệu, bắt buộc
StorageLMB=Bật trình duyệt chính:
StorageLog=Bật lưu sự kiện hệ thống cho các truy cập?
StoragePasvPR=Phạm vi Cổng cho Chế độ FTP thụ động:
StorageAnonMR=Giới hạn tốc độ tải tối đa cho người dùng ẩn danh (khách) (KiB/s):
StorageSMBFP=Lưu lượng SMB truy cập nhanh bằng cách bỏ qua lọc Netfilter:
StorageSMBD=Máy chủ SMB (Samba) (Vùng lân cận mạng Windows)
StorageFTPD=Máy chủ FTP
StorageNFSD=Máy chủ NFS
StorageEnableNFSD=Bật Máy chủ NFS?
StorageAllowOptw=Cho phép chạy Optware?
WebControl=Điều khiển Web
StorageFFly=Máy chủ đa phương tiện iTunes (Firefly)
StorageEnableFFly=Bật Máy chủ iTunes Media?
StorageTorrent=Truyền kiểu Torrent (ngang hàng)
StorageTorrent_itemdesc=Vui lòng tạo thư mục [truyền] trên phân vùng đích trước khi bắt đầu sử dụng.
StorageEnableTRMD=Cho phép truyền?
StoragePPortTRMD=Cổng cho mọi người truy cập đến:
StorageRPortTRMD=Cổng điều khiển RPC:
StorageAria=Trình quản lý tải xuống Aria2
StorageAria_itemdesc=Vui lòng tạo thư mục [aria] trên phân vùng đích trước khi bắt đầu sử dụng Aria2.
StorageEnableAria=Bật Aria2?
Console_warn=Cảnh báo! Trình giả lập bảng điều khiển chỉ có thể được sử dụng cho các lệnh trả về kết quả ngay lập tức. Các lệnh như [top], [ping], [traceroute], v.v. sẽ chặn WebUI.
Scripts_desc=Cấu hình hệ thống linh hoạt thông qua các tập lệnh Shell được gọi khi xảy ra một số sự kiện.
InetCheck_desc=Kiểm tra & giám sát truy cập Internet, cho phép thực hiện các hành động cần thiết khi trạng thái truy cập Internet thay đổi.
InetCheckMode=Chế độ Kiểm ta (thăm dò) Internet
InetCheckModeItem0=Trong khi WebUI được mở
InetCheckModeItem1=Kết nối liên tục (Tránh đứt quãng trong giao tiếp mạng)
InetCheckHosts=Danh sách máy chủ Internet để kiểm tra kết nối TCP
InetCheckHostIP4=Cổng và địa chỉ máy chủ từ xa
InetCheckPoll=Cài đặt kết nối liên tục với máy chủ Internet
InetCheckPeriod=Khoảng thời gian kiểm tra sau khi kết nối thành công/thất bại(s):
InetCheckTimeout=Hết thời gian kết nối TCP (s):
InetCheckEvents=Sự kiện khi Trạng thái truy cập Internet bị thay đổi
InetCheckLostDelay=Trì hoãn truy cập trước khi [Mất Internet] Sự kiện (s):
InetCheckLostAction=Thực thi hành động khi [Mất Internet] sự kiện :
InetCheckReconPause=Tạm dừng trước khi kết nối mạng mới (s):
InetCheckLostItem0=Không có hành động
InetCheckLostItem1=Khởi động lại Router
InetCheckLostItem2=Kết nối lại mạng WAN
InetCheckLostItem3=Chuyển đổi Ethernet WAN <=> Modem 4G USB
Tweaks_desc=Tuỳ chỉnh thông báo trạng thái đèn LED cho người dùng quan sát.
TweaksWPSAction=Nút WPS
TweaksFN1Action=Nút FN1
TweaksFN2Action=Nút FN2
TweaksEventShort=Bấm nhanh nút (1 giây):
TweaksEventLong=Nhấn nút dài (3 giây):
TweaksWPSItem00=Không có hành động
TweaksWPSItem01=Wi-Fi: Wifi được Kích hoạt/Hủy kích hoạt
TweaksWPSItem02=Wi-Fi: Bật/Tắt chung
TweaksWPSItem03=Wi-Fi: Bật/Tắt khách
TweaksWPSItem10=USB: Tháo bỏ an toàn tất cả các thiết bị
TweaksWPSItem11=USB: Tháo bỏ an toàn thiết bị khỏi USB # 1
TweaksWPSItem12=USB: Tháo bỏ an toàn thiết bị khỏi USB # 2
TweaksWPSItem14=LED: Hiển thị/ẩn đèn LED ở phía trước
TweaksWPSItem20=WAN: Ngắt kết nối
TweaksWPSItem21=WAN: Kết nối lại
TweaksWPSItem22=WAN: Kết nối/Ngắt kết nối
TweaksWPSItem30=Hệ thống: Khởi động lại Router
TweaksWPSItem31=Hệ thống: Tắt Router
TweaksWPSItem32=Hệ thống: Chạy lệnh script của người dùng
TweaksWPSItem33=Hệ thống: Thiết lập lại Cài đặt
TweaksLEDEvents=Đèn LED Sự kiện
TweaksLEDALL=Bật đèn LED phía trước?
TweaksLEDWAN=Đèn LED Internet phía trước:
TweaksLEDLAN=Đèn LED Ethernet phía trước:
TweaksLEDUSB=Đèn LED USB phía trước:
TweaksLEDWIF=Đèn LED Wireless phía trước:
TweaksLEDPWR=Đèn LED Nguồn phía trước:
TweaksLEDItem00=Ethernet liên kết WAN
TweaksLEDItem01=Ethernet liên kết LAN
TweaksLEDItem02=Ethernet liên kết LAN/WAN
TweaksLEDItem03=Kết nối với ISP
TweaksLEDItem04=Phát hiện Internet
TweaksLEDItem05=USB lưu trữ được kết nối
TweaksLEDItem06=Các thiết bị USB
TweaksLEDItem07=Hoạt động của thiết bị USB
TweaksLEDItem09=BẬT Wifi, hoạt động
TweaksLEDItem11=Các điểm sự kiện
TweaksLEDEth0=Cổng Ethernet, Đèn LED xanh lục:
TweaksLEDEth1=Cổng Ethernet, Đèn LED màu vàng:
TweaksWdg=Đếm thời gian theo dõi phần cứng:
TweaksWdg_item=(bắt buộc khởi động lại sau sự cố)
TweaksWdg_desc=Hệ thống sẽ khởi động lại trong 15 giây khi CPU bị treo hoặc sau khi hệ thống có sự cố.
CustomConf=Tùy chỉnh Tệp cấu hình
UserScripts=Tập lệnh Scripts người dùng tùy chỉnh
RunPreStart=Chạy thử trước khi Router khởi tạo:
RunPostStart=Chạy sau khi Router bắt đầu:
RunShutdown=Chạy trước khi tắt Router:
RunPostWAN=Chạy sau khi WAN tải lên/tải xuống:
RunPostFWL=Chạy sau khi khởi động lại Cấu hinh tường lửa:
RunEzBtns=Chạy khi Nhấn nút WPS/FN Ez:
RunPostVPNS=Chạy Script sau khi VPN khách được kết nối/ngắt kết nối:
RunPostVPNC=Chạy Script sau khi được kết nối/ngắt kết nối với Máy chủ VPN:
RunInetState=Chạy Script khi Trạng thái truy cập Internet bị thay đổi:
PrinterPortU2E=Mở USB qua cổng Ethernet?
PrinterPortLPR=Mở cổng TCP/IP LPR?
PrinterPortRAW=Mở cổng TCP/IP RAW?
IPTV_desc=Định tuyến đa luồng & IPTV
IPTVBase=Kiểm soát luồng IPTV
IPTVProxy=Máy chủ Proxy IPTV
IPTVQLeave=Truy cập nhanh khi Upstream trên kênh Thay đổi?
IPTVMulticast=Lưu lượng truy cập đa luồng (Multicast)
IPTVXUA=Cổng Web, eXtensible UPnP agent (xUPNPd):
IPTVXExt=Sử dụng udpxy bên ngoài cho xUPNPd?
IPTVIGMP=Bắt buộc qua giao thức IGMP:
Switch_desc=Cấu hình cổng WAN Ethernet và LAN Ethernet bên trong Router chuyển tiếp.
SwitchBase=Cài đặt cơ bản
SwitchJumbo=Chấp nhận khung Jumbo giữa các cổng:
SwitchEEE=Tối ưu hiệu quả Ethernet
SwitchUport=Cổng Router IGMP ngược dòng:
SwitchIgmp=Bật quan sát, theo dõi IGMP/MLD?
SwitchFlow=Điều khiển luồng:
SwitchLink=Tốc độ và Kết hợp:
SwitchState=Trạng thái liên kết Ethernet:
SwitchStorm=Mạng truy cập hạn chế về cổng Ethernet
WOL_Wake_up=Lên nào
WOL_Vendor=Nhà cung cấp
wps_start_btn=Bắt đầu
USB_Application_account_alert=Tài khoản của người dùng không thể là [root], [Root], [ROOT], [Family], [Family], [FAMILY]! Hãy điền một tài khoản hợp lệ.
BasicConfig_USBStorageWhiteist_itemdesc=Phạm vi cho trường này là hex 1 đến FFFF. Nhập 0 (không) để tắt tính năng này.
BasicConfig_USBStorageWhiteist_itemname=Danh sách được phép VID của thiết bị lưu trữ USB
LANHostConfig_x_TimeZone_itemhint_2=Cài đặt múi giờ được chọn khác với những gì thiết bị đã phát hiện. Bạn có muốn thay đổi múi giờ được phát hiện?
RouterConfig_GWMulticast_Multicast_all_itemdesc=Bật tính năng này để kiểm soát lưu lượng mạng và nhiễu phát sóng, dẫn đến chậm mạng hoặc mạng không sử dụng được. Phạm vi cho trường này là 1 đến 1000. Nhập 0 (không) để tắt tính năng này.
RouterConfig_GWMulticast_unknownUni_itemname=Kiểm soát nhiễu Unicast không xác định (Mbps):
RouterConfig_GWMulticast_unknownMul_itemname=Kiểm soát nhiễu đa tuyến không xác định (Mbps):
RouterConfig_GWMulticast_Multicast_itemname=Kiểm soát nhiễu đa luồng (Mbps):
RouterConfig_GWMulticast_Broadcast_itemname=Kiểm soát nhiễu luồng phát (Mbps):
JS_field_wanip_rule3=Vui lòng nhập giá trị trong khoảng từ 1 - 2592000 (giây).
PrinterStatus_x_Monopoly_itemdesc=Nếu máy in của bạn không cho phép hỗ trợ chia sẻ nhiều người dùng, hãy nhấp vào chế độ [Monopoly] trên giao diện người dùng của bộ định tuyến để đặt thủ công máy in của bạn để cho phép chia sẻ máy in. Không làm điều này khi máy in của bạn đang bận.
Switch_band=Chuyển đổi tần số
Current_band=Tần số hiện tại
LANHostConfig_DomainName_itemdesc2=Chỉ có thể chứa các ký tự chữ và số và ký hiệu dấu gạch ngang.
RouterConfig_IPTV_itemname=Đa luồng UDP qua cổng Proxy HTTP
RHELP_desc9=Nhập 0 (không) để tắt.
WLANConfig11b_TxPower_itemname=Điều chỉnh công suất TX (%):
WLANConfig11b_TxPower_itemdesc=Điều chỉnh công suất ăng-ten để nâng cao chất lượng truyền tín hiệu.
WLANConfig11b_Wireless_Speed_itemname_3=Sử dụng băng thông đồng thời 40MHz để tối đa hóa lưu lượng không dây. Nếu bạn gặp vấn đề với sự ổn định không dây, vui lòng chọn chế độ mặc định.
hwnat_desc=Kích hoạt giảm tải phần cứng để cung cấp tốc độ Internet với lưu lượng tối đa trên 900Mbps khi được Nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn hỗ trợ một cách thích hợp. Nhưng xin lưu ý rằng việc giảm tải phần cứng có thể xung đột với các chức năng liên quan đến QoS/Shaper.
Date=Ngày
Scale=Tỉ lệ
Last30days=30 ngày qua
menu4_2=Giám sát băng thông
menu4_2_1=Thời gian hiện tại
menu4_2_2=24 giờ qua
menu4_2_3=Hàng ngày
menu4_2_4=Hàng tháng
switchpage=Chuyển trang:
Network=Mjang
Color=Màu sắc
Current=Hiện tại
Average=Trung bình
Maximum=Tối đa
Total=Tổng
Downlink=Tải về
Uplink=Tải lên
LAN_IP_changed_suggedtion1=IP LAN của ZVMODELVZ là
LAN_IP_changed_suggedtion2=Nếu bạn không thể quay lại trang cài đặt sau, vui lòng cấu hình lại IP của máy tính của bạn.
WLANConfig11b_x_WPSband_itemname=Băng tần hiện tại
WLANConfig11b_x_WPSband_itemdesc=Chọn băng tần hoạt động (2.4GHz hoặc 5GHz) trước khi sử dụng chức năng WPS (Thiết lập bảo vệ Wi-Fi).
LANConfig_ChangedLANIP=Địa chỉ IP cho bộ định tuyến của bạn đã được thay đổi. Vui lòng sử dụng tiện ích Khám phá thiết bị để tìm kiếm Địa chỉ IP mới của bộ định tuyến của bạn.
BasicConfig_HWNAT_alert=Chức năng NAT phần cứng không phù với các cài đặt hiện tại của bộ định tuyến của bạn. Vô hiệu hóa chức năng Phần cứng NAT từ [Cài đặt nâng cao] / [WAN] / [Kết nối Internet] trong Menu chính.
BasicConfig_HWNAT_itemname=Bật HW NAT?
LANHostConfig_x_Password_itemdesc=Mật khẩu không thể nhiều hơn 32 ký tự.
CableStatus=Trạng thái dây cáp
HowToSharebyFTP5=Sử dụng ứng dụng FTP Client có hỗ trợ UTF-8 để hiển thị các ký tự không phải tiếng Anh như Tiếng Việt Nam. Ứng dụng khách FTP như là <a href='http://filezilla-project.org/' target='_blank'>Filezilla</a>, trong đó bạn có thể sửa đổi mã hóa ký tự trong tùy chọn Trình quản lý trang/Tuỳ chọn Nâng cao.
WLANConfig11n_band_steering=Bật tính năng kiểm soát băng tần?
WLANConfig11n_mumimo=Bật MU-MIMO?
WLANConfig11n_txbf=Bật truyền định hướng?
WLANConfig11n_nmode_limition_hint=ZVMODELVZ sẽ thay đổi mã hóa WEP hoặc TKIP thành AES trong chế độ [n Only] để đảm bảo khách hàng có được kết nối phù hợp.
WLANConfig11n_automode_limition_hint=Trong chế độ [Mixed-Hỗn hợp] với mã hóa WEP hoặc TKIP, ZVMODELVZ hỗ trợ tốc độ truyền tối đa 54 Mbps.
BM_desc_upload=EZQoS tự động phát hiện tốc độ tải lên của bạn để giúp bạn điều chỉnh băng thông mạng. Nếu bạn có thể nhận được tốc độ tải lên chính xác thông qua một cách khác, chẳng hạn như kiểm tra tốc độ trực tuyến, chúng tôi khuyên bạn nên nhập giá trị tốc độ trong <a href='Advified_QOSUserSpec_Content.asp'>Trang Cài đặt Nâng cao</a>
WLANConfig11n_amsdu=Bật AMSDU?
WhiteList=Danh sách cho phép
BlackList=Danh sách chặn
MSSID_profile=Cấu hình SSID
mssid_guest=Máy khách
mssid_customize=Tuỳ chỉnh
mssid_network_access=Truy cập mạng
mssid_qos_priority=Ưu tiên băng thông
op_already_configured=ZVMODELVZ đã được cấu hình cho chế độ này.
WLANConfig11n_PremblesType_itemname=Kiểu mở đầu:
WLANConfig11n_PremblesType_itemdesc=Kiểu mở đầu xác định độ dài của khối CRC (Kiểm tra chu kỳ dự phòng), đây là một kỹ thuật phát hiện lỗi truyền dữ liệu giữa các thiết bị không dây. Chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình tất cả các thiết bị không dây thành cùng loại. Sử dụng kiểu ngắn cho các thiết bị không dây trong khu vực lưu lượng mạng cao. Sử dụng kiểu đầu dài cho các thiết bị không dây cũ.
Layer3Forwarding_x_STB_itemdesc=Chọn cổng LAN để kết nối với cổng WAN. Nếu bạn có một thiết bị khác để kết nối với mạng WAN nhưng ISP của bạn chỉ cung cấp một liên kết WAN, bạn có thể chỉ định một số cổng LAN để nhận các gói từ cổng WAN. Ví dụ: bạn có thể kết nối hộp Set-top IPTV của mình với cổng được chỉ định và nhận trực tiếp tín hiệu và Địa chỉ IP từ ISP của bạn.
Port_format=Đối với phạm vi cổng, bạn có thể: a) nhập một cổng cụ thể, chẳng hạn như [95] hoặc b) nhập các cổng trong phạm vi, chẳng hạn như [103:315], [>100] hoặc [<65535].
IP_format=Đối với Địa chỉ IP, bạn có thể: a) nhập Địa chỉ IP cụ thể, chẳng hạn như [192.168.122.1]; b) nhập Địa chỉ IP trong một mạng con hoặc trong cùng một nhóm IP, chẳng hạn như [192.168.123. *] hoặc [192.168. *. *] hoặc c) nhập tất cả Địa chỉ IP dưới dạng [*. *. *. *].
ShareNode_FTPLANG_itemdesc=Chọn cài đặt ngôn ngữ chính xác phù hợp với mã hóa tập tin của bạn.
FirewallConfig_DoSEnable_itemdesc=Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng bảo vệ DoS (Từ chối dịch vụ).
ShareNode_Seeding_itemname=Seeding
ShareNode_Seeding_itemdesc=Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng Seeding. ZVMODELVZ vẫn mở cho đến khi quá trình tải xuống hoàn tất.
ShareNode_MaxUpload_itemname=Tốc độ tải lên tối đa
ShareNode_MaxUpload_itemdesc=Nhập một giá trị trong khoảng từ 0 đến 999. Giá trị mặc định là 0 (không), biểu thị rằng không có giới hạn tải lên.
HSDPAConfig_hsdpa_enable_hint1=Sau khi bật Modem USB, cài đặt mạng gốc của bạn sẽ bị tắt.
HSDPAConfig_hsdpa_enable_hint2=Nếu bạn muốn thay đổi loại kết nối, vui lòng truy cập <a href="/Advified_Modem_others.asp"> Modem USB </a> để tắt Bộ điều hợp USB.
HSDPAConfig_USBAdapter_itemname=Bộ điều hợp USB
HSDPAConfig_USBAdapter_itemdesc=Sau khi bật Modem USB, chọn bộ điều hợp mà ZVMODELVZ hỗ trợ.
APSurvey_msg_connected=Bạn đã kết nối với AP này.
APSurvey_msg_connect_suggest1=Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng cáp Ethernet để kết nối với ZVMODELVZ để có cấu hình ổn định và trải nghiệm tốt hơn.
APSurvey_msg_connect_suggest2=Nhấp vào [<span style="font-weight:bold; font-size:16px;">OK</span>] để tiếp tục định cấu hình. Trong quá trình cài đặt, PC của bạn có thể xảy ra ngắt kết nối và chúng tôi không thể đảm bảo ZVMODELVZ đang kết nối với AP từ xa.
APSurvey_msg_connect_suggest3=Click [<span style="font-weight:bold; font-size:16px;">Logout</span>] to leave WebUI and use Ethernet cable to connect to ZVMODELVZ then login again.
APSurvey_action_search_again_hint1=Chọn một mạng khác
APSurvey_action_search_again_hint2=Thay đổi mạng mà ZVMODELVZ sẽ kết nối.
Browser_action_addfavorite_hint1=Địa chỉ IP ZVMODELVZ được đổi thành
Browser_action_addfavorite_hint2=Do đó, chúng tôi khuyên bạn nên thêm URL này vào danh sách Yêu thích của mình để truy cập nhanh vào ZVMODELVZ.
Browser_action_addfavorite=Thêm vào mục yêu thích
Browser_action_not_support_addfavorite=Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chức năng này.
page_not_support_mode_hint=Chức năng này bị vô hiệu hóa.
APSurvey_action_ConnectingStatus0=Kết nối thất bại. Mạng bạn đang cố gắng kết nối có thể không tồn tại. Vui lòng chọn một mạng khác để kết nối.
APSurvey_action_ConnectingStatus1=Kết nối thất bại. Vui lòng nhập lại khóa bảo mật hoặc nhấp vào [Hủy] để chọn một mạng khác để kết nối.
APSurvey_action_ConnectingStatus24=Thiết lập thành công kết nối không dây.
APSurvey_action_ConnectingStatus35=Không thể xác thực khóa WPA. Vui lòng nhập lại khóa WPA.
APSurvey_action_renew_IP=ZVMODELVZ Địa chỉ IP mới tự động lấy từ máy chủ DHCP là:
APSurvey_action_renewing=Cập nhật cài đặt IP ...
APSurvey_action_renew_success=Cập nhật thành công cài đặt IP. Bạn sẽ được chuyển hướng đến ZVMODELVZ.
APSurvey_action_searching_noresult=Không thể phát hiện bất kỳ mạng.
APSurvey_action_hidden_key=Ẩn khóa mạng
APSurvey_action_searching_AP=Tìm kiếm các mạng có sẵn, vui lòng đợi ...
APSurvey_msg_renew_fail=ZVMODELVZ không thể tự động lấy Địa chỉ IP mới từ Máy chủ DHCP. Vui lòng thử lại.
APSurvey_msg_renew_fail_hint0=Nếu bạn không thể thiết lập kết nối không dây, hãy kiểm tra cài đặt Địa chỉ IP của máy tính của bạn.
APSurvey_msg_renew_fail_hint1=Nếu bạn không thể thiết lập kết nối không dây, hãy kiểm tra cài đặt Địa chỉ IP của máy tính của bạn. <br/>Nếu bạn vẫn không thiết lập được kết nối không dây,
APSurvey_msg_renew_fail_hint2=Nhấn vào đây để quay lại trang Cài đặt nâng cao.
APSurvey_msg_connect_open_wlan=Bạn đang thử kết nối với mạng không bảo mật. \n Thông tin được truyền trong mạng không được mã hóa.
APSurvey_msg_renew_IP=Bộ định tuyến không dây đang gia hạn hoặc đặt lại Địa chỉ IP. Xin vui lòng chờ ...
APSurvey_msg_ask_to_input1= Yêu cầu bạn nhập
APSurvey_msg_ask_to_input2=SSID và
APSurvey_msg_waiting_to_connect=Xin vui lòng chờ, ZVMODELVZ đang kết nối với
APSurvey_Validate_ssid_blank=Vui lòng nhập tên không dây hợp lệ.
APSurvey_Validate_key_blank=Vui lòng nhập khóa mạng hợp lệ.
APSurvey_main_title=Chọn mạng và nhấp vào [Kết nối].
Input_some_value=enter
Network_key=Khóa mạng
Security=Bảo vệ
Radio=Đài
AP_fail_get_IPaddr=Không thể lấy thông tin IP.
AP_Remote_IP=Địa chỉ IP AP
AP_survey=Khảo sát điểm truy cập
statusTitle_AP=Trạng thái điểm truy cập
HSDPAConfig_connection=Thiết lập kết nối
HSDPAConfig_pin_code_itemname=Mã PIN
HSDPAConfig_pin_code_itemdesc=Vui lòng nhập Mã PIN của thẻ SIM của bạn. Nó phải là 4 chữ số.
HSDPAConfig_private_apn_itemname=Dịch vụ APN
HSDPAConfig_private_apn_itemdesc=Nếu bạn không biết tên Dịch vụ APN, vui lòng liên hệ với ISP của bạn.
HSDPAConfig_hsdpa_mode_Backup=Sao lưu
HSDPAConfig_hsdpa_mode_Equalweight=Cân bằng
HSDPAConfig_hsdpa_mode_Alwayshigh=Luôn luôn cao
HSDPAConfig_hsdpa_mode_Alwayslow=Luôn luôn bé
HSDPAConfig_BaseStationType_itemname=Loại trạm
HSDPAConfig_BaseStationSignalStrength_itemname=Cường độ tín hiệu trạm gốc
HSDPAConfig_ConnectionTime_itemname=Thời gian kết nối
HSDPAConfig_TransDataSize_itemname=Kích thước dữ liệu truyền
HSDPAConfig_ReceviedDataSize_itemname=Kích thước dữ liệu nhận được
HSDPAConfig_TotalDataSize_itemname=Tổng kích thước dữ liệu
HSDPAConfig_MTU_itemdesc=Nó có nghĩa là Đơn vị truyền tối đa (MTU) của gói Modem USB.
HSDPAConfig_MRU_itemdesc=Nó có nghĩa là Đơn vị nhận tối đa (MRU) của gói Modem USB.
checkbox_Yes=Đồng ý
checkbox_No=không
HSDPAConfig_basic=Thiết lập cơ bản
HSDPAConfig_hsdpa_enable_itemname=Kích hoạt Modem USB?
HSDPAConfig_hsdpa_mode_itemname=Chế độ Modem USB
HSDPAConfig_ConnStatus_itemname=Tình trạng kết nối
HSDPAConfig_Subnetmask_itemname=Mặt nạ mạng con
HSDPAConfig_DefGateway_itemname=Gateway mặc định
HSDPAConfig_DNSServers_itemname=Máy chủ DNS
AiDisk_Wizard_failedreson1=Aidisk Wizard đã làm việc đặc biệt. Vui lòng thử lại sau.
Full_Clients=Khách hàng
PPPConnection_UserName_sectionname=Cài đặt máy khách PPP VPN
PPPConnection_detail_sectionname=Tài khoản và cài đặt kết nối chi tiết
JS_fieldInputError=lỗi đầu vào.
JS_field_fulfillSubmask=Chúng tôi sẽ thực hiện đúng mặt nạ mạng con.
JS_field_wanip_rule1=được giữ cho địa chỉ localhost, vui lòng nhập giá trị trong khoảng 1 - 233.
JS_field_wanip_rule2=Vui lòng nhập giá trị trong khoảng 1 - 233.
Device_Searching=Tìm kiếm, vui lòng đợi ...
Device_type_01_PC=PC
Device_type_02_RT=Bộ định tuyến
Device_type_03_AP=Điểm truy cập
Device_type_04_NS=NAS
Device_type_05_IC=IP Camera
Device_type_06_OD=Thiết bị khác
Device_type_07_PR=Máy in
Device_type_08_XB=Bảng điều khiển trò chơi
Device_service_iTune=Dịch vụ iTune:
Device_service_Printer=Dịch vụ máy in:
Device_service_Wireless=Không dây:
ddnsname_computername=Sau khi áp dụng cài đặt, Tên thiết bị cũng được thay đổi cùng một lúc. Bạn có tiếp tục không?
JS_storageright=Đó là tên của ZVMODELVZ và các ký tự đầu vào tiêu chuẩn bao gồm các chữ cái (A-Z, a-z), chữ số (0-9), dấu cách, dấu gạch dưới (_) và dấu gạch nối (-). Ký tự đầu tiên và cuối cùng không được chứa bất kỳ khoảng trắng nào. Sử dụng tên không chuẩn sẽ ngăn người dùng khác tìm thấy máy tính của bạn trên mạng.
not_support_script=Trình duyệt của bạn không hỗ trợ Javascript. Chọn một trình duyệt hỗ trợ JavaScript hoặc cho phép nó sử dụng bộ định tuyến đa chức năng, ZVMODELVZ.
Help_of_Workgroup=Đó là tên nhóm của ZVMODELVZ trong Vùng lân cận mạng và các ký tự đầu vào tiêu chuẩn bao gồm các chữ cái (A-Z, a-z), chữ số (0-9), dấu cách, dấu gạch dưới (_) và dấu gạch nối (-). Không nên có bất kỳ khoảng trống nào trong ký tự đầu tiên và cuối cùng. Sử dụng kết quả tên không chuẩn trong những người dùng khác không thể tìm thấy máy tính của bạn trong mạng LAN.
Help_of_Run_prog=Bạn có thể lưu tệp tập lệnh trong phân vùng đầu tiên của Đĩa USB và nhập tên tệp vào đây. ZVMODELVZ thực thi tập lệnh này khi hệ thống gắn Đĩa USB.
File_Pop_content_alert_desc1=Tên người dùng không thể để trống.
File_Pop_content_alert_desc2=Tên người dùng không thể ít hơn hai ký tự.
File_Pop_content_alert_desc3=Tên người dùng không thể lớn hơn 20 ký tự.
File_Pop_content_alert_desc4=Tên người dùng chỉ có thể chứa các ký tự chữ và số và ký hiệu dấu gạch ngang.
File_Pop_content_alert_desc5=Tài khoản này đã tồn tại. \ Xin vui lòng nhập một tên khác.
File_Pop_content_alert_desc6=Mật khẩu không thể để trống!
File_Pop_content_alert_desc7=Mật khẩu phải phù hợp!
File_Pop_content_alert_desc8=Không nên có bất kỳ khoảng trống nào trong mật khẩu.
File_Pop_content_alert_desc9=Mật khẩu chỉ có thể chứa các ký tự chữ và số.
File_Pop_content_alert_desc10=Mật khẩu mới có hiệu lực sau khi khởi động lại hoặc lần sau bạn đăng nhập vào hệ thống.
File_content_alert_desc1=Nếu bạn muốn chia sẻ đĩa này, hãy tạo ít nhất một ổ đĩa cho đĩa này.
File_content_alert_desc2=Nếu bạn muốn chia sẻ ổ đĩa này, hãy tạo ít nhất một Thư mục dùng chung cho ổ đĩa này.
File_content_alert_desc3=Bạn có chắc chắn xóa thư mục chia sẻ?
File_content_alert_desc4=Bạn có chắc chắn đổi tên thư mục chia sẻ?
File_content_alert_desc5=Đổi tên một chia sẻ với hơn 12 ký tự có thể khiến nó không hiển thị trong phiên bản Windows. Bạn có muốn tiếp tục không?
File_content_alert_desc6=Tên chia sẻ không thể để trống.
File_content_alert_desc7=Tên chia sẻ chỉ có thể chứa chữ và số, dấu gạch ngang, dấu gạch dưới, ký tự khoảng trắng.
File_content_alert_desc8=Tên chia sẻ đã tồn tại trong tập này. \ n Vui lòng nhập một tên khác!
File_content_alert_desc9=Hệ thống không thể tạo thư mục chia sẻ trên đó.
File_content_alert_desc10=Tạo chia sẻ với hơn 12 ký tự có thể khiến nó không hiển thị trong một số phiên bản Windows. \ Bạn có muốn tiếp tục không?
File_content_alert_desc11=MYSHARE1 là thư mục hệ thống và không thể chỉnh sửa.
File_content_alert_desc12=Không có âm lượng trong thiết bị này.
File_content_alert_desc13=Không có thư mục trong tập này.
File_content_alert_desc14=Bạn không thể xóa chia sẻ này hoặc sửa đổi tên của nó. Nếu bạn muốn làm như vậy, vui lòng dịch hệ thống tệp của ổ cứng này sang hệ thống tệp ReiserFS.
enableCIFS=Kích hoạt máy chủ SMB?
enableFTP=Kích hoạt máy chủ FTP?
Noaccount=Không tài khoản
account_overflow=Chỉ cho phép 50 tài khoản.
AddAccountTitle=Thêm tài khoản mới
DelAccountTitle=Xóa tài khoản này
ModAccountTitle=Sửa đổi tài khoản này
AddFolderTitle=Thêm thư mục mới
DelFolderTitle=Xóa thư mục này
ModFolderTitle=Đổi tên thư mục này
AddAccountAlert=Tài khoản mới có quyền truy cập đọc/ghi.
DelAccountAlert=Tài khoản này sẽ bị xóa với quyền truy cập trong Vùng lân cận mạng và FTP.<p>Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục?</p>
ModAccountAlert=Quyền truy cập của tài khoản không thay đổi sau khi sửa đổi tên và mật khẩu. Nếu bạn chọn không thực hiện bất kỳ thay đổi nào, các giá trị tài khoản sẽ giữ nguyên.
Confirmpassword=Gõ lại mật khẩu
ModAccountPassword=Mật khẩu mới
FolderName=Thư mục mới
in=vào
DelFolderAlert1=Bạn có chắc chắn muốn xóa thư mục
DelFolderAlert2= \" và các quyền liên quan đến tài khoản? Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục?
PoolName=Tên phân vùng
NewFolderName=Tên thư mục mới
AddFolderAlert=uyền truy cập mặc định cho một thư mục mới là đọc/ghi.
DelFolderAlert=Trước khi xóa thư mục, hãy đảm bảo rằng nó trống. <br> <br> Bạn có chắc chắn muốn xóa thư mục không?
ModFolderAlert=Sau khi đổi tên, quyền truy cập cho thư mục và thư mục con của nó không thay đổi.
SambaClose=Chia sẻ qua Mạng lân cận bị vô hiệu hóa.
FTPClose=Chia sẻ qua FTP bị vô hiệu hóa.
Clickhere=Bấm vào đây
HowToSharebySamba1= để vào không gian chia sẻ hoặc nhấp vào [Bắt đầu] -> [Chạy] và nhập vào
HowToSharebySamba2= sau đó nhấp vào [OK] để vào không gian chia sẻ.
HowToSharebySamba_notIE1=Ví dụ: trong màn hình Microsoft Windows, nhấp vào [Bắt đầu] -> [Chạy] và nhập:
HowToSharebySamba_notIE2= sau đó nhấp vào [OK] để nhập không gian chia sẻ trong Vùng lân cận mạng.
HowToSharebyFTP1= để vào không gian chia sẻ FTP.
HowToSharebyFTP3=Kích hoạt dịch vụ DDNS để cho phép truy cập qua FTP hoặc nhấp vào liên kết sau:
HowToSharebyFTP4=(Chỉ có thể truy cập trong LAN).
menu1=Bản đồ mạng
menu2=Máy Chủ VPN
menu6=Máy khách VPN
menu3=AiDisk
menu4=Lưu Lượng Mạng
menu5=Cài đặt nâng cao
menu5_title=Cài Đặt Nâng Cao
menu5_1=Mạng Không Dây
menu5_11=Cài đặt Wifi 2.4GHz
menu5_12=Cài đặt Wifi 5GHz
menu5_2=Cài đặt LAN
menu5_3=Cài đặt WAN
menu5_4=Ứng dụng USB
menu5_5=Thiết lập Tường lửa
menu5_6=Quản Trị Hệ thống
menu5_7=Nhật Kí Hệ Thống
menu5_8=Thông Tin Hệ Thống
menu5_9=Thông Tin LAN Và WIFI
menu5_10=Tùy Biến
version=Phiên Bản:
Stopped=Tạm Dừng
running_status=Trạng Thái
Running=Đang Chạy
menu5_13=scutclient
menu5_13_enable=Enable scutclient
menu5_13_username=Tên tài khoản:
menu5_13_password=Mật khẩu:
menu5_13_authip=Xác thực IP:
menu5_13_hostname=Tên máy chủ:
menu5_13_version=Phiên bản Drcom:
menu5_13_hash=Giá trị DrAuthSvr.dll :
menu5_13_debug=Bật chế độ gỡ lỗi
menu5_13_watchcat=Bật watchcat
menu5_13_watchcat_force=Luôn luôn thực hiện watchcat
menu5_13_log=Đăng nhập
menu5_13_udpHB=Bỏ qua bài kiểm tra nhịp UDP
menu5_14=Việt Nam DNS
menu5_14_1=Bật DNS
menu5_14_2=Địa chỉ liên kết:
menu5_14_3=Cổng ràng buộc:
menu5_14_4=Máy chủ DNS:
menu5_14_5=Kích hoạt bộ lọc
menu5_15=DNS-giao nhận
menu5_15_1=Bật DNS-giao nhận
menu5_16=shadowsocks
menu5_16_1=Toàn cầu
menu5_16_2=Bật shadowsocks
menu5_16_3=Cấu hình máy chủ
menu5_16_4=Địa chỉ IP của máy chủ:
menu5_16_5=Khóa máy chủ:
menu5_16_6=Cổng máy chủ:
menu5_16_7=Phương thức mã hóa:
menu5_16_8=Cấu hình cục bộ
menu5_16_9=Cổng địa phương:
menu5_16_10=Chế độ proxy:
menu5_16_11=Proxy toàn cầu
menu5_16_12=ss-cấu hình đường hầm
menu5_16_13=Kích hoạt đường hầm
menu5_16_14=Máy chủ từ xa:
menu5_16_15=Chủ nhà địa phương:
menu5_16_16=Kích hoạt tính năng tự ủy quyền
menu5_16_17=Kích hoạt proxy UDP
menu5_16_18=Cài đặt chuyển hướng bổ sung
menu5_16_18_0=Reddit tất cả các cổng
menu5_16_18_1=Chỉ chuyển hướng cổng 22-1023
menu5_16_18_2=Chỉ chuyển hướng cổng 53,80,443
menu5_16_19=Tự đông cập nhập
menu5_16_20=Đăng nhập ss-watchcat
menu5_16_21=Hết giờ:
menu5_16_22=Giao thức:
menu5_16_23=Giao thức param:
menu5_16_24=Obfs:
menu5_16_25=Thông số Obfs:
menu5_16_30=kiểu máy khách Shadowocks:
menu5_17=dnsmasq-VN-conf
menu5_17_1=Cập nhật bây giờ
menu5_17_2=Cập Nhập
menu5_17_3=Số quy tắc:
menu5_18=mentohust
menu5_18_1=Bật mentohust
menu5_18_2=Tên Đăng Nhập
menu5_18_3=Mật Khẩu
menu5_18_4=IP
menu5_18_5=Mặt nạ
menu5_18_6=Cổng vào
menu5_18_7=DNS
menu5_18_8_0=Cài đặt nâng cao
menu5_18_8=Máy chủ Ping
menu5_18_9=Hết thời gian chờ(s)
menu5_18_10=Khoảng Nhịp(s)
menu5_18_11=Thử lại độ trễ(s)
menu5_18_12=Cố gắng tối đa
menu5_18_13=Bổ sung đa điểm
menu5_18_13_0=Tiêu chuẩn (0)
menu5_18_13_1=Ruijie (1)
menu5_18_13_2=Saier (2)
menu5_18_14=Phương pháp DHCP
menu5_18_14_0=không ai (0)
menu5_18_14_1=2-xác thực (1)
menu5_18_14_2=Sau khi xác thực (2)
menu5_18_14_3=Trước khi xác thực (3)
menu5_18_15=Chế độ Daemon
menu5_18_15_0=Vấn đề xung quanh (0)
menu5_18_15_1=Không có nhật ký (1)
menu5_18_15_2=Giữ đầu ra (2)
menu5_18_15_3=Chuyển hướng đăng nhập đến / tmp (3)
menu5_18_16=loại dịch vụ
menu5_18_16_0=Mặc định (0)
menu5_18_16_1=SCAU (1)
menu5_18_17=Phiên bản
menu5_18_18=Tập tin dữ liệu
menu5_18_19=Dữ liệu tin
menu5_20=ADbyby Plus+
menu5_20_1=ADbyby Plus+
menu5_21=Pdnsd
menu5_21_1=Pdnsd
menu5_22=Menu tùy biến
menu5_22_1=Menu tùy biến
menu5_23=Ali DDNS
menu5_23_1=Ali DDNS
menu5_24=DNS thông minh
menu5_24_1=DNS thông minh
menu5_25=Xâm nhập nội bộ
menu5_25_1=frp
menu5_26=Koolproxy
menu5_26_1=Koolproxy
menu5_27=Quản lý tài liệu
menu5_27_1=Quản lý tài liệu
menu5_28=Trang chủ AdGuard
menu5_28_1=Trang chủ AdGuard
menu5_29=Dịch vụ DNS
menu5_30=Dịch vụ thâm nhập
menu5_31=Mở khóa âm nhạc
menu5_31_1=Mở khóa âm nhạc
menu5_32=Zerotier
menu5_32_1=Zerotier
menu5_1_1=Chung
menu5_1_2=AP khách
menu5_1_3=Cầu
menu5_1_4=Bộ lọc MAC không dây
menu5_1_5=Cài đặt RADIUS
menu5_1_6=Chuyên nghiệp
menu5_2_1=LAN IP
menu5_2_2=Máy chủ DHCP
menu5_2_3=Tuyến đường
menu5_2_4=IPTV
menu5_2_5=Chuyển mạch Ethernet
menu5_2_6=Wake-on-LAN
menu5_3_1=Kết nối Internet
menu5_3_2=QoS
menu5_3_3=Giao thức IPv6
menu5_3_4=Cổng chuyển tiếp
menu5_3_5=DMZ
menu5_3_6=DDNS
menu5_4_1=Mạng lưới chia sẻ
menu5_4_2=Chia sẽ FTP
menu5_4_3=Cài đặt chung
menu5_4_4=Modem
menu5_4_5=Máy in
menu5_5_1=Chung
menu5_5_2=Bộ lọc URL
menu5_5_3=Bộ lọc MAC
menu5_5_4=Bộ lọc dịch vụ mạng
menu5_5_5=Bộ lọc mạng
menu5_6_1=Chế độ hoạt động
menu5_6_2=Hệ thống
menu5_6_3=Cập Nhập Phiên Bản Mới
menu5_6_4=Cài Đặt
menu5_6_5=Dịch vụ
menu5_6_6=Bảng điều khiển
menu5_7_1=Trạng thái hệ thống
menu5_7_2=Nhật ký chung
menu5_7_3=Cho thuê DHCP
menu5_7_4=Không Dây
menu5_7_5=Cổng chuyển tiếp
menu5_7_6=Bảng định tuyến
menu5_7_7=Khách hàng VPN
menu5_7_8=Kết nối
menu5_8_1=Sử dụng CPU
menu5_8_2=Sử dụng bộ nhớ
menu5_10_1=Nút LED
menu5_10_2=Tập lệnh Shell
menu5_10_3=Máy dò Internet
menu5_1_desc=Cấu hình Kết nối không dây, Bảo mật và các Thông số Nâng cao khác của bạn.
menu5_2_desc=Cấu hình cài đặt mạng LAN, DHCP và tuyến đường.
menu5_3_desc=Cấu hình cài đặt Kết nối Internet, QoS và Máy chủ.
menu5_4_desc=Cấu hình Thiết bị USB và chia sẻ tệp của bạn trong LAN hoặc WAN.
menu5_5_desc=Cấu hình các cơ chế Tường lửa và Bộ lọc để bảo vệ mạng của bạn.
menu5_6_desc=Cấu hình hệ thống và nâng cấp chương trình cơ sở của ZVMODELVZ.
menu5_7_desc=Theo dõi trạng thái và nhật ký hệ thống khác nhau.
statusTitle_System=Tình trạng không dây
statusTitle_Internet=Tình trạng Internet
statusTitle_Intranet=Trạng thái mạng nội bộ
statusTitle_Client=Tình trạng khách hàng
statusTitle_USB_Disk=Trạng thái lưu trữ USB
statusTitle_Printer=Trạng thái máy in USB
statusTitle_Modem=Trạng thái Modem USB
statusTitle_Hub=Trạng thái cổng USB Hub
statusTitle_SATA=Trạng thái cổng SATA
statusTitle_Card=Trạng thái thẻ SD
Safelyremoveprinter_confirm=Bạn có chắc chắn muốn loại bỏ máy in đã chọn?
Security_Level=Cấp độ bảo mật
Wired_Clients=Khách hàng có dây
Wireless_Clients=Khách hàng không dây
Noclients=Vô hiệu hóa trạng thái khách hàng
OtherDevice=Thiết bị khác
NoDevice=Không có thiết bị
wl_securitylevel_0=không ai
wl_securitylevel_1=Thấp
wl_securitylevel_2=Trung Bình
wl_securitylevel_3=Cao
wl_securitylevel_4=Thủ công
DISK_UNMOUNTED=không có
Availdisk=Có sẵn
Totaldisk=Toàn bộ
Wireless_name=Tên không dây
Wireless_Radio=Đài phát thanh không dây
WEPKey=Khóa WEP
WPA-PSKKey=Khóa WPA-PSK:
LAN_IP=LAN IP
MAC_Address=Địa chỉ MAC
ConnectionStatus=Tình trạng kết nối:
WAN_IP=WAN IP
Connectiontype=Kiểu kết nối
Gateway=Cổng vào
Connected=Kết Nối
Disconnected=Ngắt Kết Nối
PauseConnect=Tam dừng
Connect=Kết nối lại
Disconnect=Ngắt kết nối
btn_go=Đi
MoreConfig=Thêm cấu hình
Printing_status=Tình trạng in:
Printing_button_item=Chế độ độc quyền:
Computer_Name=Tên
ConnectedClient=Danh sách khách hàng
BlockedClient=Danh sách khách hàng bị chặn
Type=Kiểu
Nodata=Không có dữ liệu
Block=Khóa